Từ điển Thiều Chửu
賽 - tái/trại
① Báo đền, giả ơn, tái thần 賽神 báo ơn thần. ||② Thi, so sánh hơn kém, như tái mã 賽馬 thi ngựa. ||③ Cũng đọc là trại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賽 - tái
Báo đáp lại — Khoe khoang với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賽 - trại
Thi đua. Thi xem ai hơn kém.


賽花 - trại hoa || 賽會 - trại hội || 賽馬 - trại mã || 賽美人 - trại mĩ nhân ||